Thứ hai 27/3 [30/2] Ngày Quý Sửu Tháng Quý Mão Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận |  | Ngày | Mộc | Tang Đố | Tang Đố Mộc (Cây dâu) | Sao | Nguy | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h05 |  | Thứ ba 28/3 [1/3] Ngày Giáp Dần Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh |  | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Thất | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h05 |  | Thứ tư 29/3 [2/3] Ngày Ất Mão Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận |  | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Bích | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h51 | Khoảng 18h11 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h51 | Khoảng 18h05 |  | Thứ năm 30/3 [3/3] Ngày Bính Thìn Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Thanh long |  | Ngày | Thổ | Sa Trung | Sa Trung Thổ (Đất trong cát) | Sao | Khuê | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h50 | Khoảng 18h11 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h50 | Khoảng 18h05 |  | Thứ sáu 31/3 [4/3] Ngày Đinh Tỵ Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường |  | Ngày | Thổ | Sa Trung | Sa Trung Thổ (Đất trong cát) | Sao | Lâu | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h49 | Khoảng 18h11 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h50 | Khoảng 18h05 |  | Thứ bảy 1/4 [5/3] Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình |  | Ngày | Hoả | Thiên Thượng | Thiên Thượng Hoả (Lửa trên trời) | Sao | Vị | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h48 | Khoảng 18h11 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h49 | Khoảng 18h05 |  | Chủ nhật 2/4 [6/3] Ngày Kỷ Mùi Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Dậu |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước |  | Ngày | Hoả | Thiên Thượng | Thiên Thượng Hoả (Lửa trên trời) | Sao | Mão | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h47 | Khoảng 18h12 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h49 | Khoảng 18h05 |  |
|