Thứ hai 9/4 [24/2] Ngày Tân Mùi Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) |  | Ngày | Thổ | Lộ Bàng | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) | Sao | Trương | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h42 | Khoảng 18h14 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h45 | Khoảng 18h05 |  | Thứ ba 10/4 [25/2] Ngày Nhâm Thân Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ |  | Ngày | Kim | Kiếm Phong | Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm) | Sao | Dực | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h41 | Khoảng 18h14 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h45 | Khoảng 18h05 |  | Thứ tư 11/4 [26/2] Ngày Quý Dậu Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Ngọc đường |  | Ngày | Kim | Kiếm Phong | Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm) | Sao | Chẩn | | Trực | Chấp | Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h15 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h44 | Khoảng 18h05 |  | Thứ năm 12/4 [27/2] Ngày Giáp Tuất Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên lao |  | Ngày | Hoả | Sơn Đầu | Sơn Đầu Hoả (Lửa trên núi) | Sao | Giác | | Trực | Phá | Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h15 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h44 | Khoảng 18h05 |  | Thứ sáu 13/4 [28/2] Ngày Ất Hợi Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Nguyên vũ |  | Ngày | Hoả | Sơn Đầu | Sơn Đầu Hoả (Lửa trên núi) | Sao | Cang | | Trực | Nguy | Xấu mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h39 | Khoảng 18h16 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 18h05 |  | Thứ bảy 14/4 [29/2] Ngày Bính Tí Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh |  | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Đê | | Trực | Thành | Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h38 | Khoảng 18h16 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 18h05 |  | Chủ nhật 15/4 [30/2] Ngày Đinh Sửu Tháng Ất Mão Năm Mậu Tuất |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận |  | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Phòng | | Trực | Thu | Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h37 | Khoảng 18h16 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 18h05 |  |
|