Thứ hai 18/2 [14/1] Ngày Bính Tuất Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh |  | Ngày | Thổ | Ốc Thượng | Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà) | Sao | Tâm | | Trực | Thành | Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h25 | Khoảng 17h57 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h13 | Khoảng 18h02 |  | Thứ ba 19/2 [15/1] Ngày Đinh Hợi Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận |  | Ngày | Thổ | Ốc Thượng | Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà) | Sao | Vĩ | | Trực | Thu | Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h24 | Khoảng 17h57 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h13 | Khoảng 18h02 |  | Thứ tư 20/2 [16/1] Ngày Mậu Tí Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Thanh long |  | Ngày | Hoả | Tích Lịch | Tích Lịch Hoả (Lửa sấm chớp) | Sao | Cơ | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h24 | Khoảng 17h58 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h12 | Khoảng 18h02 |  | Thứ năm 21/2 [17/1] Ngày Kỷ Sửu Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường |  | Ngày | Hoả | Tích Lịch | Tích Lịch Hoả (Lửa sấm chớp) | Sao | Đẩu | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h23 | Khoảng 17h58 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h12 | Khoảng 18h02 |  | Thứ sáu 22/2 [18/1] Ngày Canh Dần Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình |  | Ngày | Mộc | Tùng Bách | Tùng Bách Mộc (Cây Tùng Bách) | Sao | Ngưu | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h22 | Khoảng 17h59 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h11 | Khoảng 18h03 |  | Thứ bảy 23/2 [19/1] Ngày Tân Mão Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước |  | Ngày | Mộc | Tùng Bách | Tùng Bách Mộc (Cây Tùng Bách) | Sao | Nữ | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h21 | Khoảng 17h59 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h11 | Khoảng 18h03 |  | Chủ nhật 24/2 [20/1] Ngày Nhâm Thìn Tháng Bính Dần Năm Kỷ Hợi |  |  | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim quỹ |  | Ngày | Thuỷ | Trường Lưu | Trường Lưu Thuỷ (Nước dòng lớn) | Sao | Hư | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h21 | Khoảng 17h59 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h10 | Khoảng 18h03 |  |
|