Thứ hai 10/10 [15/9] Ngày Bính Thân Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim quỹ | | Ngày | Hoả | Sơn Hạ | Sơn Hạ Hoả (Lửa chân núi) | Sao | Tất | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h51 | Khoảng 17h36 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 17h38 | | Thứ ba 11/10 [16/9] Ngày Đinh Dậu Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) | | Ngày | Hoả | Sơn Hạ | Sơn Hạ Hoả (Lửa chân núi) | Sao | Chuỷ | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h52 | Khoảng 17h35 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 17h38 | | Thứ tư 12/10 [17/9] Ngày Mậu Tuất Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ | | Ngày | Mộc | Bình Địa | Bình Địa Mộc (Cây đất bằng) | Sao | Sâm | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h52 | Khoảng 17h34 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 17h37 | | Thứ năm 13/10 [18/9] Ngày Kỷ Hợi Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Ngọc đường | | Ngày | Mộc | Bình Địa | Bình Địa Mộc (Cây đất bằng) | Sao | Tỉnh | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h52 | Khoảng 17h33 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 17h37 | | Thứ sáu 14/10 [19/9] Ngày Canh Tí Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên lao | | Ngày | Thổ | Bích Thượng | Bích Thượng Thổ (Đất vách nhà) | Sao | Quỷ | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 17h32 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 17h36 | | Thứ bảy 15/10 [20/9] Ngày Tân Sửu Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Nguyên vũ | | Ngày | Thổ | Bích Thượng | Bích Thượng Thổ (Đất vách nhà) | Sao | Liễu | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 17h32 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h36 | | Chủ nhật 16/10 [21/9] Ngày Nhâm Dần Tháng Canh Tuất Năm Nhâm Dần | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh | | Ngày | Kim | Kim Bạch | Kim Bạch Kim (Vàng lá trắng) | Sao | Tinh | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h54 | Khoảng 17h31 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 17h35 | |
|