Thứ hai 15/4 [7/3] Ngày Kỷ Dậu Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) | | Ngày | Thổ | Đại Trạch | Đại Trạch Thổ (Đất bằng lớn) | Sao | Nguy | | Trực | Chấp | Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h36 | Khoảng 18h17 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h42 | Khoảng 18h05 | | Thứ ba 16/4 [8/3] Ngày Canh Tuất Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ | | Ngày | Kim | Thoa Xuyên | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Sao | Thất | | Trực | Phá | Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h36 | Khoảng 18h17 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h41 | Khoảng 18h05 | | Thứ tư 17/4 [9/3] Ngày Tân Hợi Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Ngọc đường | | Ngày | Kim | Thoa Xuyên | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Sao | Bích | | Trực | Nguy | Xấu mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h35 | Khoảng 18h18 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h41 | Khoảng 18h05 | | Thứ năm 18/4 [10/3] Ngày Nhâm Tí Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên lao | | Ngày | Mộc | Tang Đố | Tang Đố Mộc (Cây dâu) | Sao | Khuê | | Trực | Thành | Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h34 | Khoảng 18h18 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h05 | | Thứ sáu 19/4 [11/3] Ngày Quý Sửu Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Nguyên vũ | | Ngày | Mộc | Tang Đố | Tang Đố Mộc (Cây dâu) | Sao | Lâu | | Trực | Thu | Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h33 | Khoảng 18h18 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h05 | | Thứ bảy 20/4 [12/3] Ngày Giáp Dần Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh | | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Vị | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h33 | Khoảng 18h19 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h39 | Khoảng 18h05 | | Chủ nhật 21/4 [13/3] Ngày Ất Mão Tháng Mậu Thìn Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận | | Ngày | Thuỷ | Đại Khê | Đại Khê Thuỷ (Nước khe lớn) | Sao | Mão | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h32 | Khoảng 18h19 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h39 | Khoảng 18h05 | |
|