Thứ hai 23/3 [30/2] Ngày Ất Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận | | Ngày | Kim | Hải Trung | Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) | Sao | Nguy | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h56 | Khoảng 18h09 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h55 | Khoảng 18h04 | | Thứ ba 24/3 [1/3] Ngày Bính Dần Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Tư mệnh | | Ngày | Hoả | Lộ Trung | Lộ Trung Hoả (Lửa trong lò) | Sao | Thất | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h55 | Khoảng 18h09 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h54 | Khoảng 18h04 | | Thứ tư 25/3 [2/3] Ngày Đinh Mão Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận | | Ngày | Hoả | Lộ Trung | Lộ Trung Hoả (Lửa trong lò) | Sao | Bích | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h54 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h53 | Khoảng 18h04 | | Thứ năm 26/3 [3/3] Ngày Mậu Thìn Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Thanh long | | Ngày | Mộc | Đại Lâm | Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) | Sao | Khuê | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h53 | Khoảng 18h04 | | Thứ sáu 27/3 [4/3] Ngày Kỷ Tỵ Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường | | Ngày | Mộc | Đại Lâm | Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) | Sao | Lâu | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h53 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h05 | | Thứ bảy 28/3 [5/3] Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình | | Ngày | Thổ | Lộ Bàng | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) | Sao | Vị | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h10 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h52 | Khoảng 18h05 | | Chủ nhật 29/3 [6/3] Ngày Tân Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước | | Ngày | Thổ | Lộ Bàng | Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường) | Sao | Mão | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h51 | Khoảng 18h11 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h51 | Khoảng 18h05 | |
|