Thứ hai 6/4 [14/3] Ngày Kỷ Mão Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Câu trận | | Ngày | Thổ | Thành Đầu | Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành) | Sao | Trương | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h44 | Khoảng 18h13 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h46 | Khoảng 18h05 | | Thứ ba 7/4 [15/3] Ngày Canh Thìn Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Thanh long | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Dực | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h43 | Khoảng 18h14 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h46 | Khoảng 18h05 | | Thứ tư 8/4 [16/3] Ngày Tân Tỵ Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Chẩn | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h42 | Khoảng 18h14 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h45 | Khoảng 18h05 | | Thứ năm 9/4 [17/3] Ngày Nhâm Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình | | Ngày | Mộc | Dương Liễu | Dương Liễu Mộc (Cây Dương Liễu) | Sao | Giác | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h41 | Khoảng 18h14 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h45 | Khoảng 18h05 | | Thứ sáu 10/4 [18/3] Ngày Quý Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước | | Ngày | Mộc | Dương Liễu | Dương Liễu Mộc (Cây Dương Liễu) | Sao | Cang | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h15 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h44 | Khoảng 18h05 | | Thứ bảy 11/4 [19/3] Ngày Giáp Thân Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim quỹ | | Ngày | Thuỷ | Tuyền Trung | Tuyền Trung Thuỷ (Nước trong giếng) | Sao | Đê | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h40 | Khoảng 18h15 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h44 | Khoảng 18h05 | | Chủ nhật 12/4 [20/3] Ngày Ất Dậu Tháng Canh Thìn Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) | | Ngày | Thuỷ | Tuyền Trung | Tuyền Trung Thuỷ (Nước trong giếng) | Sao | Phòng | | Trực | Chấp | Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 5h39 | Khoảng 18h16 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 5h43 | Khoảng 18h05 | |
|