Thứ hai 3/2 [10/1] Ngày Bính Tí Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Thanh long | | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Tất | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h33 | Khoảng 17h48 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h16 | Khoảng 17h58 | | Thứ ba 4/2 [11/1] Ngày Đinh Sửu Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường | | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Chuỷ | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h32 | Khoảng 17h49 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h16 | Khoảng 17h58 | | Thứ tư 5/2 [12/1] Ngày Mậu Dần Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình | | Ngày | Thổ | Thành Đầu | Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành) | Sao | Sâm | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h32 | Khoảng 17h49 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h16 | Khoảng 17h59 | | Thứ năm 6/2 [13/1] Ngày Kỷ Mão Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước | | Ngày | Thổ | Thành Đầu | Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành) | Sao | Tỉnh | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h31 | Khoảng 17h50 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h59 | | Thứ sáu 7/2 [14/1] Ngày Canh Thìn Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim quỹ | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Quỷ | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h31 | Khoảng 17h50 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h59 | | Thứ bảy 8/2 [15/1] Ngày Tân Tỵ Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Liễu | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h30 | Khoảng 17h51 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h59 | | Chủ nhật 9/2 [16/1] Ngày Nhâm Ngọ Tháng Mậu Dần Năm Canh Tí | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ | | Ngày | Mộc | Dương Liễu | Dương Liễu Mộc (Cây Dương Liễu) | Sao | Tinh | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Tây | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h30 | Khoảng 17h52 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 18h00 | |
|