Thứ hai 6/1 [7/12] Ngày Ất Hợi Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh đường | | Ngày | Hoả | Sơn Đầu | Sơn Đầu Hoả (Lửa trên núi) | Sao | Trương | | Trực | Khai | Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h30 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h14 | Khoảng 17h45 | | Thứ ba 7/1 [8/12] Ngày Bính Tí Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Thiên hình | | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Dực | | Trực | Bế | Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Mão, Thân, Dậu | Giờ Hắc đạo | Dần, Tỵ, Mùi, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h31 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h14 | Khoảng 17h46 | | Thứ tư 8/1 [9/12] Ngày Đinh Sửu Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Chu tước | | Ngày | Thuỷ | Giản Hạ | Giản Hạ Thuỷ (Nước dưới sông) | Sao | Chẩn | | Trực | Kiến | Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ | Xuất hành | Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông | Giờ Hoàng đạo | Mão, Tỵ, Tuất, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Thìn, Mùi, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h32 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h14 | Khoảng 17h46 | | Thứ năm 9/1 [10/12] Ngày Mậu Dần Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim quỹ | | Ngày | Thổ | Thành Đầu | Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành) | Sao | Giác | | Trực | Trừ | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc | Giờ Hoàng đạo | Tí, Sửu, Tỵ, Mùi | Giờ Hắc đạo | Mão, Ngọ, Dậu, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h33 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h14 | Khoảng 17h47 | | Thứ sáu 10/1 [11/12] Ngày Kỷ Mão Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Kim đường (Bảo quang) | | Ngày | Thổ | Thành Đầu | Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành) | Sao | Cang | | Trực | Mãn | Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự | Xuất hành | Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam | Giờ Hoàng đạo | Dần, Mão, Mùi, Dậu | Giờ Hắc đạo | Sửu, Tỵ, Thân, Hợi | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h33 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h47 | | Thứ bảy 11/1 [12/12] Ngày Canh Thìn Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hắc đạo | Sao: Bạch hổ | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Đê | | Trực | Bình | Tốt mọi việc | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi | Giờ Hắc đạo | Sửu, Mão, Mùi, Tuất | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h35 | Khoảng 17h34 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h48 | | Chủ nhật 12/1 [13/12] Ngày Tân Tỵ Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Thìn | | | Ngày Hoàng đạo | Sao: Ngọc đường | | Ngày | Kim | Bạch Lập | Bạch Lập Kim (Vàng chân đèn) | Sao | Phòng | | Trực | Định | Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh | Xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Tây Nam | Giờ Hoàng đạo | Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi | Giờ Hắc đạo | Tí, Mão, Tỵ, Dậu | Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn | Hà Nội | Khoảng 6h36 | Khoảng 17h35 | TP.Hồ Chí Minh | Khoảng 6h15 | Khoảng 17h48 | |
|